SUL 180a. Công tắc thời gian, hàng ngày/15 phút, 1 kênh, pin 72h.

  • 1.778.000 vnd
  • 1.422.000 vnd
  • Đức
  • 12 Tháng
  • Công tắc thời gian cơ học, bật/tắt tải theo lịch biểu hàng ngày trong ngày (24h). Thời gian bật/tắt tối thiểu là 15 phút, 96 phân đoạn chuyển đổi, 1 kênh ra. Tích hợp pin sạc dự phòng 72 giờ. Hoạt động ở ba chế độ, luôn bật/luôn tắt/theo chương trình.
SUL 180 a là công tắc thời gian dạng cơ với chương trình cài đặt hàng ngày, 1 kênh ra, lắp đặt dễ dàng trên thanh DIN, tủ điện hoặc trên tường (với phụ kiện). Kích thước nhỏ gọn, chiều ngang 1 mô đun tiêu chuẩn.
SUL 180 a được sử dụng trong điều khiển công nghiệp, chiếu sáng công cộng, bảng quảng cáo, bơm nước, tưới cây, đài phun nước, bể cá, ...
Các tính năng chính:
  • 1 kênh điều khiển
  • Chương trình hàng ngày
  • Tích hợp pin dự phòng 72 giờ (NiMH) phòng khi mất điện (không phải chỉnh lại thời gian).
  • Đồng hồ thạch anh (Quartz)
  • 96 phân đoạn.
  • Thời gian chuyển mạch ngắn nhất: 15 phút
  • Đầu nối bằng vít vặn.
  • Chọn 3 chế độ hoạt động: thường đóng/thường mở/tự động theo chương trình (Continuous ON/AUTO/continuous OFF)
  • Có nắp che trong suốt bảo vệ mặt thiết bị.

 

SUL_180_a

Điện áp hoạt động
230~240 VAC
Tần số
50 – 60 Hz
Số kênh
1
Chiều rộng thiết bị
1 mô đun
Kiểu lắp đặt
Trên thanh DIN 35mm, nổi trên tường (phụ kiện mua thêm)
Dạng đấu nối
Đầu nối bằng vít vặn
Đồng hồ
Động cơ bước điều khiển bằng thạch
Chương trình
Hàng ngày (24h)
Pin dự phòng
72 giờ
Công suất tiết điểm (250 VAC, cosφ =1)
16 A
Công suất tiếp điểm (250 VAC, cosφ = 0,6)
4 A
Đèn sợi đốt/halogen
1100 W
Đèn tiết kiệm điện
150W
Đèn LED ≤ 2W
30W
Đèn LED 2 ~ 8W
90W
Đèn LED > 8W
100W
Thời gian chuyển mạch ngắn nhất
15 phút
Thời gian lập trình tối thiểu
15 phút
Độ chính xác ở 25 °C
≤ ± 1s/ngày (quartz)
Loại tiếp điểm
Tiếp điểm chuyển trạng thái (đóng hoặc mở)
Dạng tín hiệu xuất
Không điện áp và phụ thuộc pha
Số phân đoạn
96
Dòng tiêu thụ trạng thái chờ
~0,5 W
Tổn thất công suất (max.)
0,7 W
Chứng nhận thử nghiệm
VDE (Hiệp hội điện, điện tử và công nghệ thông tin CHLB Đức)
Vỏ và vật liệu cách điện
Chịu nhiệt độ cao, chất dẻo chịu nhiệt không cháy.
Độ kín bụi và nước
IP 20
Cấp độ an toàn điện
II theo tiêu chuẩn EN 60 730-1
Nhiệt độ vận hành
-20 °C … +55 °C