LW-60602GMI. Industrial Gigabit/PoE/L2+ managed switch: 4xGE/PoE+2xSFP+1xCconsole.

  • Liên hệ
  • COP-SECUIRTY/Đài Loan
  • 18 tháng
  • Bộ chuyển mạch mạng siêu bền cho môi trường khắc nghiệt/công nghiệp (>+70oC). 4 cổng gigabit cấp nguồn PoE (30W-IEEE 802.3af/at) và 2 khe SFP (Gbps) và 1 cổng console (để quản lý). Khả năng chịu xung , sét lan truyền cho môi trường hoạt động ngoài trời. Các tính năng an toàn, an ninh, quản trị, của bộ chuyển mạch lớp 2 và 2+. Thiết bị phù hợp cho các ứng dụng hoạt động trong môi trường khắc nghiệt, nhiệt độ và độ ẩm cao, hoặc thay đổi đột ngột, như các nhà máy công nghiệp, điện lực, giao thông, cảng biển, hạ tầng đô thị ...
Các tính năng chính: 
  • 4 x 10/100/1000Mbps ports + 2 x Gigabit SFP + 1 x console.
  • 4 x cổng PoE , tuân thủ IEEE 802.3af/at. Công suất PoE/PSE:  30W (max)/cổng.
  • Tuân thủ: IEEE 802.3 10BaseT, IEEE 802.3u 100BaseTX, IEEE802.3ab 1000BaseT, IEEE 802.3z 1000Base-SX/LX.
  • Hỗ trợ: 10/100/1000 Mbps Auto Negotiation. RJ-45 port supports Auto MDI/MDI-X.
  • Automatic MAC address learning and aging.
  • Auto-Negotiation for Full-duplex Mode and Half-duplex Mode
  • Support Port Aggregation, Port Rate Limitation, Broadcast Storm Restraint.
  • Tính năng quản trị L2, an ninh, bảo mật, QoS, ....
  • Chức năng lớp 2 bao gồm: VLAN based on port, VLAN based on 802.1Q, Mirroring, Port Isolation, IGMP Snooping, DHCP Snooping, LLDP, POE+
  • Management, IP Protection, ARP Inspection and Access Control List ...
  • Support STP(802.1D) và RSTP(802.1w).
  • Support jumbo frame at 9.6K.
  • Support advanced management through WEB, CLI, TELNET, SSH, SNMP.
  • Tuân thủ kiến nghị ITU-T G.8032 cho kiến trúc Ethernet vòng trong công nghiệp (support fast protection for industrial looped-network within 50ms).
  • LED chỉ thị: trạng thái nguồn/kết nối/hoạt động và Full-duplex hoặc Half-duplex Mode. 
  • Lắp đặt trên thanh DIN35.
  • Electromagnetic compatibility of up to 4 grade standard
  • Default PoE power supply type is end-span, mid-span optional
  • Độ kín/cấp độ bảo vệ: IP40.
  • Nhiệt độ môi trường hoạt động:  -10°C ~ +75°C
  • Nguồn cấp: 48Vdc
  • Hiệu năng cao, siêu bền bỉ cho môi trường công nghiệp, khắc nghiệt.
Mã hiệu
LW-60602GMI
Giao diện
4 x port 10/100/1000BaseT with RJ-45 Connector
2 x port SFP (1000 Mbps) 
1 x Console port
4 PSE ports with RJ-45 Connector
Tiêu chuẩn PoE
PoE Standard: IEEE802.3af/at
Single PoE Port Power Output: Max 30W
4 PoE port auto detect af/at devices
PoE Port Output Voltage: DC48-57V
Power Pin Assignment:1,2(+)/3,6(-) for default, 4,5(+)/7,8(-) for option
Chế độ forward
Store and forward, link-speed forwarding ( Frame Size Range: 64~1536) 
Chuyển mạch
Bandwidth max: 12Gbps 
Packet Buffer Memory: 4M
Packet Forwarding Rate: 8.93Mbps@64bytes
MAC Address Table: 8K 
Tiêu chuẩn
IEEE 802.3: CSMA/CD 
IEEE 802.3 10BaseT
IEEE 802.3u 100BaseTX
IEEE802.3ab 1000BaseT
IEEE 802.3z 1000Base-SX/LX
IEEE 802.3x Flow control
IEEE802.3af PoE
IEEE802.3at PoE+
Dây dẫn
10BaseT Cat.3, 4, 5 UTP/STP, up to 100m 
100BaseTX Cat.5 UTP/STP, up to 100m 
1000BaseTX Cat.5, 6 UTP/STP, up to 100m
1000Base SX/LX Fiber optics
LED chỉ thị
Power: PWR, Link, PoE, Fiber, L/A
Chức năng bảo vệ
Quá dòng, quá điện áp và đấu ngược.
Power Input Port Surge Protection: 4kV
Ethernet Port Surge Protection: 2kV
Tuổi thọ trung bình
> 500.000 giờ
Nguồn cấp
48V DC, đầu nối công nghiệp. Adapter đặt hàng riêng.
Nhiệt độ môi trường vận hành
-10 to 80°C
Nhiệt độ lưu trữ/bảo quản
-40 to 85°C
Độ ẩm làm việc
5 to 95% RH (non-condensing)
Vỏ, độ kín
IP40, Vỏ kim loại (tùy chọn: phụ kiện lắp đặt)
Chứng nhận
FCC, EN, IEC
Kích thước
54x165x148mm (RxCxS)